Từ điển Thiều Chửu
薰 - huân
① Cỏ thơm. Ngày xưa đeo để trừ khí độc, tục gọi là cỏ bội lan 佩蘭. Thứ mọc ở huyện Linh Lăng 零陵 lại càng tốt lắm, cho nên lại gọi là linh lăng hương 零陵香. ||② Ðầm ấm, vui hoà. ||③ Hun. Như thế lợi huân tâm 勢利薰心 thế lợi hun lòng, ý nói cái lòng lợi lộc nó bốc lên nóng như lửa hun vậy. ||④ Hơi thơm.

Từ điển Trần Văn Chánh
薰 - huân
(văn) ① Bội lan, linh lăng hương (một loại cỏ thơm, cũng chỉ chung các loại cỏ thơm); ② Hơi thơm; ③ Như 熏 [xun] (bộ 火).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
薰 - huân
Cỏ thơm — Mùi thơm của hoa lá, cây cỏ — Xông, hun — Êm đềm ấp áp.


薰沐 - huân mộc || 薰風 - huân phong ||